Tiếng việt 1 là môn học vô cùng quan trọng và là môn giúp các em học sinh lớp 1 làm quen với chữ viết, để các em biết đọc biết viết Tiếng việt. Trong bài viết này Edumimikids sẽ cung cấp tới các em 7 dạng bài tập tiếng việt 1 học kỳ 1 để các em làm tại nhà và ôn tập cho các kỳ thi giữa kỳ, cuối kỳ nhé !
1.Tiếng việt 1 : Dạng bài tập về chữ cái, âm, vần
- Nhận diện chữ cái, âm, vần: Bài tập yêu cầu học sinh nhận diện chữ cái, phân biệt các âm đầu, âm cuối, vần trong từ.
- Ví dụ: Tìm âm đầu, âm cuối trong các từ: “mẹ”, “cá”, “bà”, “xe”.
- Tập viết chữ: Bài tập yêu cầu viết đúng chữ cái, đúng tư thế, đúng độ cao.
- Ví dụ: Viết chữ “a”, “b”, “m”, “t”…
- Tìm vần trong từ: Nhận diện và phân loại các vần trong từ.
- Ví dụ: Tìm vần “ai” trong các từ “bài”, “cai”, “mai”.
2. Tiếng việt 1 : Dạng bài tập về đánh vần
- Đánh vần từ: Tập đánh vần các từ đơn giản.
- Ví dụ: Đánh vần từ “mẹ” (m – e), “cá” (c – a), “bàn” (b – a – n).
- Đánh vần cụm từ hoặc câu: Đánh vần cụm từ hoặc câu ngắn, từ dễ đến khó.
- Ví dụ: Đánh vần câu “Cô giáo đẹp”.
3. Tiếng việt 1 : Dạng bài tập về đọc hiểu
- Đọc và trả lời câu hỏi: Đọc đoạn văn ngắn và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn.
- Ví dụ: Đọc đoạn văn “Con mèo kêu meo meo”, rồi trả lời câu hỏi “Con mèo kêu gì?”.
- Tìm từ trong đoạn văn: Tìm các từ chỉ sự vật, hành động trong đoạn văn ngắn.
- Ví dụ: Tìm từ chỉ sự vật trong câu “Cây hoa đẹp”.
4. Tiếng việt 1 : Dạng bài tập về ngữ âm
- Phân tích âm: Phân tích âm đầu, âm giữa, âm cuối của các từ.
- Ví dụ: Phân tích từ “con” (c – o – n).
- Tìm từ có âm giống nhau: Tìm từ có âm đầu hoặc âm cuối giống nhau.
- Ví dụ: Tìm từ có âm đầu là “b” trong các từ “bố”, “bàn”, “bắp”.
5. Tiếng việt 1 : Dạng bài tập về từ vựng
- Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa: Bài tập yêu cầu tìm từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ đã cho.
- Ví dụ: Tìm từ đồng nghĩa với “đẹp”, trái nghĩa với “to”.
- Điền từ vào chỗ trống: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu.
- Ví dụ: Điền từ “mặt” vào câu “Con ___ trời sáng”.
6. Tiếng việt 1 : Dạng bài tập về câu
- Xác định câu đúng, câu sai: Kiểm tra các câu có đúng cấu trúc câu không, có dấu chấm câu không.
- Ví dụ: Xác định câu nào là câu đúng trong các câu sau: “Em đi học”, “Em học”.
- Lắp ghép từ thành câu: Sắp xếp từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.
- Ví dụ: Lắp ghép từ “bạn”, “mới”, “tôi” thành câu hoàn chỉnh: “Tôi là bạn mới”.
7. Tiếng việt 1 : Dạng bài tập về dấu câu
- Điền dấu câu vào chỗ trống: Bài tập yêu cầu điền dấu câu vào các vị trí thích hợp.
- Ví dụ: Điền dấu chấm vào câu: “Em đi học___”.
- Nhận diện dấu câu: Nhận diện và chỉ ra dấu câu trong câu văn.
- Ví dụ: Câu này có dấu chấm hay dấu hỏi: “Bạn có thích học không?”
8. Tiếng việt 1 : Dạng bài tập về phân loại từ
- Phân loại từ theo nhóm: Phân loại các từ theo nhóm từ chỉ đồ vật, hành động, cảm xúc…
- Ví dụ: Phân loại từ “bàn”, “cái”, “chạy”, “mẹ” theo nhóm (đồ vật, hành động, người).
- Tìm từ trong nhóm từ: Tìm từ liên quan đến nhau trong nhóm từ đã cho.
- Ví dụ: Tìm từ chỉ con vật trong các từ “mèo”, “gà”, “hoa”, “trái cây”.
9. Tiếng việt 1 : Dạng bài tập về nhận diện hình ảnh và từ ngữ
- Kết hợp hình ảnh với từ ngữ: Nhận diện các hình ảnh và gắn từ mô tả với chúng.
- Ví dụ: Hình ảnh con mèo, chọn từ “mèo” để ghép với hình ảnh.
- Tìm từ miêu tả hình ảnh: Tìm từ miêu tả đặc điểm của hình ảnh.
- Ví dụ: Từ miêu tả hình ảnh con chó: “mèo”, “bạn”, “chó”, “chạy”.
10. Tiếng việt 1 : Dạng bài tập về cấu tạo câu
- Xác định chủ ngữ và vị ngữ: Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong câu.
- Ví dụ: Trong câu “Cô giáo dạy tiếng Việt”, “Cô giáo” là chủ ngữ, “dạy tiếng Việt” là vị ngữ.
- Điền từ để tạo thành câu: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu.
- Ví dụ: Điền “bạn” vào câu: “___ tên là Minh”.
LINK TẢI BÀI TẬP VỀ LÀM :BÀI TẬP LUYỆN VIẾT CHỮ .pdf